Gợi ý sử dụng đúng sản phẩm NBK
Thông số kỹ thuật / CAD
Số Phần | D | H | A | S | h | d | L | T | Dg | G | P | Khối lượng (g) |
Số răng cưa | Giá bán (ĐÔ LA MỸ) |
CAD Tải xuống |
Thêm vào giỏ hàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HSN-125 | 127 | 44,5 | 18 | 26,5 | 22 | 35 | 30,5 | 2,5 | 23 | 65 | 51 | 850 | 2 | 84,89 | CAD | xe đẩy |
HSN-160 | 162 | 52 | 18 | 34 | 24 | 40 | 35 | 3 | 23 | 63 | 69 | 1300 | 2 | 87,53 | CAD | xe đẩy |
HSN-200 | 203 | 56 | 20 | 36 | 23 | 48 | 40 | 3,5 | 26 | 79 | 86 | 2060 | 2 | 106.01 | CAD | xe đẩy |
HSN-250 | 253 | 63 | 24 | 39 | 30 | 52 | 40 | 3,5 | 26 | 72 | 109,5 | 2960 | 2 | 123,80 | CAD | xe đẩy |
HSN-315 | 319 | 69 | 27 | 42 | 30 | 63 | 45 | 5,5 | 26 | 72 | 141,5 | 4770 | 2 | 156,11 | CAD | xe đẩy |
Chất liệu / Hoàn thiện
HSN | |
---|---|
Tay cầm quay có thể thu vào | Nhựa Phenol (Đen) |
Handwheel | FC200 Sơn tĩnh điện (Đen) |
Đặc điểm
- Tay cầm 2 chấu với báng xoay có thể thu vào.
- Tay cầm có cơ chế phải kéo lên trước khi gập xuống, tránh bị sập bất ngờ.
- Thân tay cầm làm bằng gang và tay cầm là nhựa phenol. Loại hạng nặng có khả năng chịu được momen xoắn lớn.